across
US /əˈkrɑːs/
UK /əˈkrɑːs/

1.
1.
2.
được hiểu, được chấp nhận
so as to be understood or accepted
:
•
He tried to get his message across.
Anh ấy cố gắng truyền tải thông điệp của mình để được hiểu.
•
Her enthusiasm came across clearly.
Sự nhiệt tình của cô ấy được truyền tải rõ ràng.