Nghĩa của từ across trong tiếng Việt.

across trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

across

US /əˈkrɑːs/
UK /əˈkrɑːs/
"across" picture

Giới từ

1.

ngang qua, bên kia

from one side to the other of (something)

Ví dụ:
She walked across the street.
Cô ấy đi ngang qua đường.
There's a bridge across the river.
Có một cây cầu bắc qua sông.
Từ đồng nghĩa:
2.

bên kia, đối diện

on the opposite side of

Ví dụ:
The store is just across the street.
Cửa hàng ở ngay bên kia đường.
He lives across the river from me.
Anh ấy sống bên kia sông so với tôi.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

ngang qua, sang bên kia

from one side to the other

Ví dụ:
He swam across to the other bank.
Anh ấy bơi sang bờ bên kia.
The boat sailed across the lake.
Con thuyền đi ngang qua hồ.
Từ đồng nghĩa:
2.

được hiểu, được chấp nhận

so as to be understood or accepted

Ví dụ:
He tried to get his message across.
Anh ấy cố gắng truyền tải thông điệp của mình để được hiểu.
Her enthusiasm came across clearly.
Sự nhiệt tình của cô ấy được truyền tải rõ ràng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: