Nghĩa của từ over trong tiếng Việt.

over trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

over

US /ˈoʊ.vɚ/
UK /ˈoʊ.vɚ/
"over" picture

Giới từ

1.

trên, qua

extending directly upward from or above

Ví dụ:
The plane flew over the city.
Máy bay bay trên thành phố.
There's a bridge over the river.
Có một cây cầu bắc qua sông.
2.

qua, sang bên kia

across or to the other side of

Ví dụ:
She jumped over the fence.
Cô ấy nhảy qua hàng rào.
They walked over the bridge.
Họ đi qua cầu.
Từ đồng nghĩa:
3.

trong, suốt

during (a period of time)

Ví dụ:
We talked over dinner.
Chúng tôi đã nói chuyện trong bữa tối.
He stayed over the weekend.
Anh ấy ở lại suốt cuối tuần.

Trạng từ

1.

kết thúc, xong

finished; at an end

Ví dụ:
The game is over.
Trò chơi đã kết thúc.
The meeting is over.
Cuộc họp đã kết thúc.
2.

sang một bên, lật lại

from one side to another

Ví dụ:
Turn the page over.
Lật trang qua.
He rolled over in bed.
Anh ấy lăn qua trên giường.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

kết thúc, xong

having come to an end

Ví dụ:
The party is over.
Bữa tiệc đã kết thúc.
Their relationship is over.
Mối quan hệ của họ đã kết thúc.
Học từ này tại Lingoland