represent
US /ˌrep.rɪˈzent/
UK /ˌrep.rɪˈzent/

1.
2.
đại diện, thay mặt
to act or speak officially for someone or on behalf of a group
:
•
She was chosen to represent her country at the Olympics.
Cô ấy được chọn để đại diện cho đất nước mình tại Thế vận hội.
•
The lawyer will represent you in court.
Luật sư sẽ đại diện cho bạn tại tòa án.
3.
miêu tả, thể hiện
to depict or portray something in a particular way
:
•
The painting represents a scene from ancient mythology.
Bức tranh miêu tả một cảnh trong thần thoại cổ đại.
•
The article represents the author's views on the topic.
Bài viết thể hiện quan điểm của tác giả về chủ đề này.
4.
tạo thành, tương đương với
to constitute or amount to; to be equivalent to
:
•
This decision represents a major shift in policy.
Quyết định này đại diện cho một sự thay đổi lớn trong chính sách.
•
His silence represented his agreement.
Sự im lặng của anh ấy thể hiện sự đồng ý của anh ấy.