Nghĩa của từ obtain trong tiếng Việt.

obtain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

obtain

US /əbˈteɪn/
UK /əbˈteɪn/
"obtain" picture

Động từ

1.

có được, đạt được

get, acquire, or secure (something)

Ví dụ:
He managed to obtain a copy of the report.
Anh ấy đã xoay sở để có được một bản sao của báo cáo.
You need to obtain permission before proceeding.
Bạn cần có được sự cho phép trước khi tiếp tục.
Từ đồng nghĩa:
2.

phổ biến, tồn tại, có hiệu lực

(of a custom, rule, or way of thinking) be prevalent, established, or customary

Ví dụ:
A different system obtains in other countries.
Một hệ thống khác phổ biến ở các quốc gia khác.
These conditions no longer obtain.
Những điều kiện này không còn tồn tại nữa.
Học từ này tại Lingoland