obtain
US /əbˈteɪn/
UK /əbˈteɪn/

1.
2.
phổ biến, tồn tại, có hiệu lực
(of a custom, rule, or way of thinking) be prevalent, established, or customary
:
•
A different system obtains in other countries.
Một hệ thống khác phổ biến ở các quốc gia khác.
•
These conditions no longer obtain.
Những điều kiện này không còn tồn tại nữa.