Nghĩa của từ comprise trong tiếng Việt.
comprise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
comprise
US /kəmˈpraɪz/
UK /kəmˈpraɪz/

Động từ
1.
bao gồm, gồm có
consist of; be made up of
Ví dụ:
•
The committee is comprised of ten members.
Ủy ban bao gồm mười thành viên.
•
The collection comprises 327 paintings.
Bộ sưu tập bao gồm 327 bức tranh.
Từ đồng nghĩa:
2.
bao gồm, chứa đựng
to include or contain
Ví dụ:
•
The book comprises several chapters on ancient history.
Cuốn sách bao gồm một số chương về lịch sử cổ đại.
•
The entire system comprises hardware and software components.
Toàn bộ hệ thống bao gồm các thành phần phần cứng và phần mềm.
Học từ này tại Lingoland