Nghĩa của từ cause trong tiếng Việt.

cause trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cause

US /kɑːz/
UK /kɑːz/
"cause" picture

Danh từ

1.

nguyên nhân, lý do

a person or thing that gives rise to an action, phenomenon, or condition

Ví dụ:
The heavy rain was the cause of the flood.
Mưa lớn là nguyên nhân của trận lụt.
What was the cause of the accident?
Nguyên nhân của vụ tai nạn là gì?
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

lý tưởng, sự nghiệp

a principle, aim, or movement that one is prepared to defend or advocate

Ví dụ:
She dedicated her life to the cause of human rights.
Cô ấy đã cống hiến cuộc đời mình cho sự nghiệp nhân quyền.
They are fighting for a noble cause.
Họ đang chiến đấu vì một lý tưởng cao cả.

Động từ

1.

gây ra, dẫn đến

make (something, especially something bad) happen

Ví dụ:
The strong winds caused a lot of damage.
Gió mạnh đã gây ra nhiều thiệt hại.
His reckless driving caused the accident.
Việc lái xe liều lĩnh của anh ta đã gây ra vụ tai nạn.
Học từ này tại Lingoland