bring about

US /brɪŋ əˈbaʊt/
UK /brɪŋ əˈbaʊt/
"bring about" picture
1.

gây ra, mang lại, dẫn đến

to cause something to happen or exist

:
The new policy aims to bring about significant changes in the education system.
Chính sách mới nhằm mục đích mang lại những thay đổi đáng kể trong hệ thống giáo dục.
His efforts helped to bring about a peaceful resolution to the conflict.
Những nỗ lực của anh ấy đã giúp mang lại một giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột.