Nghĩa của từ oblige trong tiếng Việt.
oblige trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
oblige
US /əˈblaɪdʒ/
UK /əˈblaɪdʒ/

Động từ
1.
buộc, bắt buộc
make (someone) legally or morally bound to an action or course of action
Ví dụ:
•
Doctors are obliged to keep patients' records confidential.
Các bác sĩ có nghĩa vụ giữ bí mật hồ sơ bệnh nhân.
•
The law obliges employers to provide a safe working environment.
Luật pháp buộc người sử dụng lao động phải cung cấp môi trường làm việc an toàn.
2.
giúp đỡ, chiều lòng
do as (someone) asks or desires in order to help or please them
Ví dụ:
•
Would you oblige me by opening the window?
Bạn có thể giúp tôi mở cửa sổ được không?
•
He was always ready to oblige his friends.
Anh ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: