Nghĩa của từ earn trong tiếng Việt.

earn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

earn

US /ɝːn/
UK /ɝːn/
"earn" picture

Động từ

1.

kiếm, thu được

obtain (money) in return for labor or services.

Ví dụ:
She works hard to earn a living.
Cô ấy làm việc chăm chỉ để kiếm sống.
He hopes to earn a good salary in his new job.
Anh ấy hy vọng sẽ kiếm được một mức lương tốt trong công việc mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

xứng đáng, giành được

deserve or be entitled to (something) as a result of one's behavior or achievements.

Ví dụ:
His bravery earned him a medal.
Sự dũng cảm của anh ấy đã mang lại cho anh ấy một huy chương.
You've earned my respect.
Bạn đã giành được sự tôn trọng của tôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland