Nghĩa của từ brand trong tiếng Việt.

brand trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brand

US /brænd/
UK /brænd/
"brand" picture

Danh từ

1.

thương hiệu, nhãn hiệu

a type of product manufactured by a particular company under a particular name

Ví dụ:
What brand of coffee do you prefer?
Bạn thích thương hiệu cà phê nào?
This new car brand is gaining popularity.
Thương hiệu ô tô mới này đang ngày càng phổ biến.
Từ đồng nghĩa:
2.

dấu hiệu, vết cháy

an identifying mark burned on livestock or criminals with a hot iron

Ví dụ:
The cattle were marked with a distinct brand.
Gia súc được đánh dấu bằng một dấu hiệu đặc biệt.
In ancient times, criminals were sometimes given a brand.
Trong thời cổ đại, tội phạm đôi khi bị đánh dấu.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đánh dấu, đóng dấu, xây dựng thương hiệu

to mark with a branding iron

Ví dụ:
They will brand the cattle next week.
Họ sẽ đánh dấu gia súc vào tuần tới.
The company decided to brand their new product with a unique logo.
Công ty quyết định đặt thương hiệu cho sản phẩm mới của họ bằng một logo độc đáo.
Học từ này tại Lingoland