Nghĩa của từ coerce trong tiếng Việt.

coerce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coerce

US /koʊˈɝːs/
UK /koʊˈɝːs/
"coerce" picture

Động từ

1.

ép buộc, cưỡng bức, bắt buộc

persuade (an unwilling person) to do something by using force or threats

Ví dụ:
He was coerced into signing the confession.
Anh ta bị ép buộc ký vào bản thú tội.
The police did not coerce a confession from him.
Cảnh sát không ép buộc anh ta thú tội.
Học từ này tại Lingoland