Nghĩa của từ pressurize trong tiếng Việt.
pressurize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pressurize
US /ˈpreʃ.ɚ.aɪz/
UK /ˈpreʃ.ɚ.aɪz/

Động từ
1.
điều áp, tạo áp lực
to subject to pressure
Ví dụ:
•
The engineers had to pressurize the cabin before takeoff.
Các kỹ sư phải điều áp khoang hành khách trước khi cất cánh.
•
The system is designed to pressurize the water for high-pressure cleaning.
Hệ thống được thiết kế để tạo áp lực cho nước để làm sạch bằng áp lực cao.
2.
gây áp lực, ép buộc
to persuade or coerce (someone) into doing something
Ví dụ:
•
They tried to pressurize him into accepting the offer.
Họ cố gắng gây áp lực buộc anh ta phải chấp nhận lời đề nghị.
•
Don't let anyone pressurize you into making a decision you're not ready for.
Đừng để bất cứ ai gây áp lực buộc bạn phải đưa ra quyết định khi bạn chưa sẵn sàng.
Học từ này tại Lingoland