Nghĩa của từ make-up trong tiếng Việt.
make-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
make-up
US /ˈmeɪk.ʌp/
UK /ˈmeɪk.ʌp/

Danh từ
1.
trang điểm, mỹ phẩm
cosmetics applied to the face to improve or change one's appearance
Ví dụ:
•
She spent an hour putting on her make-up.
Cô ấy đã dành một giờ để trang điểm.
•
He doesn't like women who wear too much make-up.
Anh ấy không thích những người phụ nữ trang điểm quá nhiều.
Từ đồng nghĩa:
2.
cấu tạo, thành phần
the way in which the parts of something are put together to form a whole; composition
Ví dụ:
•
The genetic make-up of the organism.
Cấu tạo di truyền của sinh vật.
•
The demographic make-up of the city has changed significantly.
Cấu trúc dân số của thành phố đã thay đổi đáng kể.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland