Nghĩa của từ low trong tiếng Việt.

low trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

low

US /loʊ/
UK /loʊ/
"low" picture

Tính từ

1.

thấp, trầm

of less than average height from top to bottom or to the ground

Ví dụ:
The fence was too low to keep the dog in.
Hàng rào quá thấp để giữ chó ở trong.
She spoke in a low voice.
Cô ấy nói bằng giọng trầm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

thấp, ít, yếu

below average in amount, extent, or intensity

Ví dụ:
The battery is running low.
Pin đang yếu.
We are low on supplies.
Chúng tôi đang thiếu nguồn cung cấp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

buồn bã, chán nản

unhappy or depressed

Ví dụ:
She's been feeling low lately.
Gần đây cô ấy cảm thấy buồn bã.
He was in a very low mood after the news.
Anh ấy rất buồn sau tin tức đó.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

thấp, nhỏ

at or to a low level, position, or degree

Ví dụ:
The plane flew low over the city.
Máy bay bay thấp trên thành phố.
Keep your voice low.
Giữ giọng thấp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

mức thấp, điểm thấp nhất

a low level or position

Ví dụ:
The stock market hit a new low today.
Thị trường chứng khoán đạt mức thấp nhất mới hôm nay.
He was at his absolute low point.
Anh ấy đang ở điểm thấp nhất tuyệt đối của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

kêu rống

(of a cow) make a characteristic deep vocal sound

Ví dụ:
The cows began to low in the pasture.
Những con bò bắt đầu kêu rống trên đồng cỏ.
We heard a distant low from the barn.
Chúng tôi nghe thấy tiếng bò rống từ xa trong chuồng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland