Nghĩa của từ bottom trong tiếng Việt.

bottom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bottom

US /ˈbɑː.t̬əm/
UK /ˈbɑː.t̬əm/
"bottom" picture

Danh từ

1.

đáy, phần dưới

the lowest part of something

Ví dụ:
The book fell to the bottom of the stairs.
Cuốn sách rơi xuống đáy cầu thang.
He signed his name at the bottom of the page.
Anh ấy ký tên ở cuối trang.
Từ đồng nghĩa:
2.

mông, phần dưới

the part of the body on which a person sits; the buttocks

Ví dụ:
He landed on his bottom after falling off the chair.
Anh ấy ngã ngồi xuống mông sau khi ngã khỏi ghế.
The baby had a rash on her bottom.
Em bé bị phát ban ở mông.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

dưới cùng, thấp nhất

situated at the lowest part or point

Ví dụ:
The bottom shelf is for heavy items.
Kệ dưới cùng là để đồ nặng.
He lives on the bottom floor of the building.
Anh ấy sống ở tầng trệt của tòa nhà.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chạm đáy, giảm xuống mức thấp nhất

reach the lowest point of something

Ví dụ:
The stock market seemed to bottom out last month.
Thị trường chứng khoán dường như đã chạm đáy vào tháng trước.
We need to bottom out our expenses.
Chúng ta cần giảm chi phí xuống mức thấp nhất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland