moo
US /muː/
UK /muː/

1.
tiếng bò kêu
the characteristic lowing sound made by a cow
:
•
We heard a loud moo from the barn.
Chúng tôi nghe thấy tiếng bò kêu lớn từ chuồng.
•
The cow let out a long, drawn-out moo.
Con bò phát ra tiếng bò kêu dài và kéo dài.
1.
kêu moo
(of a cow) make a characteristic lowing sound
:
•
The cow began to moo loudly as it approached the gate.
Con bò bắt đầu kêu moo lớn khi nó đến gần cổng.
•
The calves moo for their mothers.
Những con bê kêu moo gọi mẹ của chúng.
: