Nghĩa của từ low-calorie trong tiếng Việt.

low-calorie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

low-calorie

US /ˌloʊˈkæləri/
UK /ˌloʊˈkæləri/
"low-calorie" picture

Tính từ

1.

ít calo, ít năng lượng

containing few calories; not fattening.

Ví dụ:
She prefers low-calorie snacks.
Cô ấy thích đồ ăn vặt ít calo.
This drink is a low-calorie option.
Thức uống này là một lựa chọn ít calo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland