Nghĩa của từ gloomy trong tiếng Việt.
gloomy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gloomy
US /ˈɡluː.mi/
UK /ˈɡluː.mi/

Tính từ
1.
2.
buồn rầu, ảm đạm
causing or feeling depression or despondency
Ví dụ:
•
He was in a gloomy mood after hearing the bad news.
Anh ấy ở trong tâm trạng buồn rầu sau khi nghe tin xấu.
•
The economic forecast was quite gloomy.
Dự báo kinh tế khá ảm đạm.
Học từ này tại Lingoland