Nghĩa của từ high trong tiếng Việt.
high trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
high
US /haɪ/
UK /haɪ/

Tính từ
1.
2.
3.
quan trọng, cao
important or serious
Ví dụ:
•
This is a matter of high importance.
Đây là một vấn đề có tầm quan trọng cao.
•
He holds a high position in the company.
Anh ấy giữ một vị trí cao trong công ty.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
4.
phấn khích, hưng phấn
feeling or showing great joy or excitement
Ví dụ:
•
She was high on life after winning the lottery.
Cô ấy phấn khích với cuộc sống sau khi trúng số.
•
The team was on a high after their victory.
Đội bóng đang phấn khích sau chiến thắng.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Danh từ
Học từ này tại Lingoland