Nghĩa của từ low-risk trong tiếng Việt.

low-risk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

low-risk

US /ˌloʊˈrɪsk/
UK /ˌloʊˈrɪsk/
"low-risk" picture

Tính từ

1.

rủi ro thấp, ít rủi ro

involving little possibility of failure, harm, or danger

Ví dụ:
Investing in government bonds is generally considered a low-risk option.
Đầu tư vào trái phiếu chính phủ thường được coi là một lựa chọn rủi ro thấp.
The doctor assured her it was a low-risk procedure.
Bác sĩ đảm bảo với cô rằng đó là một thủ thuật rủi ro thấp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland