Nghĩa của từ low-cut trong tiếng Việt.
low-cut trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
low-cut
US /ˈloʊ.kʌt/
UK /ˈloʊ.kʌt/

Tính từ
1.
cổ khoét sâu, cắt thấp
a garment, especially a dress or top, that is cut low so as to reveal the top of the breasts or the back
Ví dụ:
•
She wore a stunning low-cut dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy cổ khoét sâu tuyệt đẹp đến bữa tiệc.
•
His shirt was so low-cut that it showed his chest.
Áo sơ mi của anh ấy cổ khoét sâu đến mức lộ cả ngực.
Học từ này tại Lingoland