Nghĩa của từ scarce trong tiếng Việt.
scarce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scarce
US /skers/
UK /skers/
Tính từ
1.
khan hiếm
not easy to find or get:
Ví dụ:
•
Food and clean water were becoming scarce.
Trạng từ
1.
khan hiếm
almost not:
Ví dụ:
•
I could scarce believe my eyes.
Học từ này tại Lingoland