Nghĩa của từ lie trong tiếng Việt.
lie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lie
US /laɪ/
UK /laɪ/

Động từ
1.
nằm, đặt
to be in or assume a horizontal or resting position on a surface
Ví dụ:
•
She likes to lie on the beach and read.
Cô ấy thích nằm trên bãi biển và đọc sách.
•
The book is lying on the table.
Cuốn sách đang nằm trên bàn.
Từ đồng nghĩa:
2.
nói dối, lừa dối
to make an intentionally false statement
Ví dụ:
•
He was caught lying about his age.
Anh ta bị bắt quả tang nói dối về tuổi của mình.
•
I would never lie to you.
Tôi sẽ không bao giờ nói dối bạn.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
lời nói dối, sự dối trá
an intentionally false statement
Ví dụ:
•
He told a blatant lie about his whereabouts.
Anh ta đã nói một lời nói dối trắng trợn về nơi ở của mình.
•
It was a complete lie, and everyone knew it.
Đó là một lời nói dối hoàn toàn, và mọi người đều biết điều đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: