Nghĩa của từ fiction trong tiếng Việt.
fiction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fiction
US /ˈfɪk.ʃən/
UK /ˈfɪk.ʃən/

Danh từ
1.
tiểu thuyết, văn học hư cấu
literature in the form of prose, especially novels, that describes imaginary events and people
Ví dụ:
•
She prefers reading fiction to non-fiction.
Cô ấy thích đọc tiểu thuyết hơn là phi hư cấu.
•
His latest novel is a work of historical fiction.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy là một tác phẩm tiểu thuyết lịch sử.
Từ đồng nghĩa:
2.
hư cấu, chuyện bịa, lời nói dối
something that is invented or untrue
Ví dụ:
•
The story he told was pure fiction.
Câu chuyện anh ấy kể hoàn toàn là hư cấu.
•
His claims turned out to be complete fiction.
Những tuyên bố của anh ấy hóa ra hoàn toàn là hư cấu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: