Nghĩa của từ rest trong tiếng Việt.

rest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rest

US /rest/
UK /rest/
"rest" picture

Danh từ

1.

nghỉ ngơi, sự nghỉ ngơi

a period of relaxing or sleeping

Ví dụ:
I need to take a rest after a long day.
Tôi cần nghỉ ngơi sau một ngày dài.
The doctor recommended complete bed rest.
Bác sĩ khuyên nên nghỉ ngơi hoàn toàn trên giường.
2.

phần còn lại, số còn lại

the remaining part of something

Ví dụ:
You can keep the rest of the money.
Bạn có thể giữ phần còn lại của số tiền.
The rest of the team arrived later.
Phần còn lại của đội đến sau.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nghỉ ngơi, nghỉ

to stop working or doing something in order to relax, sleep, or recover strength

Ví dụ:
I need to rest my eyes for a bit.
Tôi cần nghỉ mắt một chút.
He decided to rest before continuing the journey.
Anh ấy quyết định nghỉ ngơi trước khi tiếp tục hành trình.
2.

đặt, tựa

to be placed or supported on something

Ví dụ:
The book was resting on the table.
Cuốn sách đang đặt trên bàn.
His head rested on the pillow.
Đầu anh ấy tựa vào gối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland