fabrication

US /ˌfæb.rəˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌfæb.rəˈkeɪ.ʃən/
"fabrication" picture
1.

chế tạo, sản xuất

the action or process of manufacturing or inventing something

:
The fabrication of the new machine took several months.
Việc chế tạo cỗ máy mới mất vài tháng.
Precision fabrication is essential for aerospace components.
Việc chế tạo chính xác là cần thiết cho các bộ phận hàng không vũ trụ.
2.

bịa đặt, lời nói dối, sự giả mạo

an invention; a lie

:
His story was a complete fabrication.
Câu chuyện của anh ta hoàn toàn là một sự bịa đặt.
The police quickly discovered the fabrication of his alibi.
Cảnh sát nhanh chóng phát hiện ra sự bịa đặt bằng chứng ngoại phạm của anh ta.