lie behind
US /laɪ bɪˈhaɪnd/
UK /laɪ bɪˈhaɪnd/

1.
nằm đằng sau, là nguyên nhân của
to be the real reason or explanation for something
:
•
The true motives lie behind his sudden resignation.
Động cơ thực sự nằm đằng sau việc anh ấy đột ngột từ chức.
•
What lies behind their decision to move?
Điều gì nằm đằng sau quyết định chuyển đi của họ?