lie ahead
US /laɪ əˈhed/
UK /laɪ əˈhed/

1.
đang chờ đợi, ở phía trước
If something lies ahead, it is going to happen in the future.
:
•
We don't know what challenges lie ahead.
Chúng ta không biết những thách thức nào đang chờ đợi phía trước.
•
A long journey lies ahead of them.
Một hành trình dài đang chờ đợi họ.