Nghĩa của từ "lie around" trong tiếng Việt.
"lie around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lie around
US /laɪ əˈraʊnd/
UK /laɪ əˈraʊnd/

Cụm động từ
1.
nằm ườn, ngồi không
to spend time doing nothing, especially when you should be doing something useful
Ví dụ:
•
He just lies around all day watching TV.
Anh ta chỉ nằm ườn cả ngày xem TV.
•
Don't just lie around, help me with these chores!
Đừng chỉ nằm ườn ra đó, giúp tôi làm mấy việc nhà này đi!
2.
vứt lung tung, để bừa bãi
to be left somewhere, usually in a disorganized way, because no one has tidied them away
Ví dụ:
•
Clothes were lying around all over the floor.
Quần áo vứt lung tung khắp sàn nhà.
•
There are always dirty dishes lying around in the kitchen.
Luôn có bát đĩa bẩn vứt lung tung trong bếp.
Học từ này tại Lingoland