Nghĩa của từ "lie in" trong tiếng Việt.
"lie in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lie in
US /laɪ ɪn/
UK /laɪ ɪn/

Cụm động từ
1.
ngủ nướng, nằm ườn trên giường
to stay in bed later than usual in the morning
Ví dụ:
•
I love to lie in on weekends.
Tôi thích ngủ nướng vào cuối tuần.
•
She decided to lie in after a late night.
Cô ấy quyết định ngủ nướng sau một đêm thức khuya.
Từ đồng nghĩa:
2.
nằm ở, tọa lạc tại
to be located or situated in a particular place or position
Ví dụ:
•
The solution to the problem may lie in further research.
Giải pháp cho vấn đề có thể nằm ở nghiên cứu sâu hơn.
•
His strength does not lie in his physical power, but in his intelligence.
Sức mạnh của anh ấy không nằm ở sức mạnh thể chất, mà ở trí thông minh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: