Nghĩa của từ trust trong tiếng Việt.
trust trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trust
US /trʌst/
UK /trʌst/

Danh từ
1.
niềm tin, sự tin cậy
firm belief in the reliability, truth, ability, or strength of someone or something
Ví dụ:
•
She placed her complete trust in her lawyer.
Cô ấy đặt hoàn toàn niềm tin vào luật sư của mình.
•
Building trust takes time and effort.
Xây dựng lòng tin cần thời gian và nỗ lực.
Từ đồng nghĩa:
2.
quỹ tín thác, tín thác
an arrangement whereby a person (a trustee) holds property as its nominal owner for the good of one or more beneficiaries
Ví dụ:
•
The family set up a trust for their children's education.
Gia đình thành lập một quỹ tín thác cho việc học của con cái.
•
He is the sole beneficiary of the trust.
Anh ấy là người thụ hưởng duy nhất của quỹ tín thác.
Động từ
1.
tin tưởng, tin cậy
believe in the reliability, truth, ability, or strength of
Ví dụ:
•
I trust you to make the right decision.
Tôi tin tưởng bạn sẽ đưa ra quyết định đúng đắn.
•
Can I really trust what he says?
Tôi có thể thực sự tin tưởng những gì anh ấy nói không?
Từ đồng nghĩa:
2.
giao phó, ủy thác
allow someone to have, use, or manage (something) in the confidence that it will be handled carefully and responsibly
Ví dụ:
•
I wouldn't trust him with my money.
Tôi sẽ không giao phó tiền của mình cho anh ta.
•
She was trusted with the company's most sensitive data.
Cô ấy được tin tưởng giao phó dữ liệu nhạy cảm nhất của công ty.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: