Nghĩa của từ bare trong tiếng Việt.
bare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bare
US /ber/
UK /ber/

Tính từ
1.
2.
tối thiểu, chỉ đủ
just sufficient; minimal
Ví dụ:
•
They had only the bare necessities to survive.
Họ chỉ có những thứ thiết yếu tối thiểu để sống sót.
•
The room was furnished with only the bare essentials.
Căn phòng chỉ được trang bị những vật dụng thiết yếu tối thiểu.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: