Nghĩa của từ "lean on" trong tiếng Việt.

"lean on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lean on

US /liːn ɑːn/
UK /liːn ɑːn/
"lean on" picture

Cụm động từ

1.

dựa vào, phụ thuộc vào

to rely on or depend on someone or something for support or help

Ví dụ:
You can always lean on me if you need help.
Bạn luôn có thể dựa vào tôi nếu bạn cần giúp đỡ.
The company had to lean on its reserves during the economic downturn.
Công ty phải dựa vào nguồn dự trữ của mình trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
2.

gây áp lực, ép buộc

to put pressure on someone to do something

Ví dụ:
The boss had to lean on him to finish the report on time.
Ông chủ phải gây áp lực để anh ta hoàn thành báo cáo đúng hạn.
They tried to lean on the committee to approve the proposal.
Họ đã cố gắng gây áp lực lên ủy ban để phê duyệt đề xuất.
Học từ này tại Lingoland