brilliant
US /ˈbrɪl.jənt/
UK /ˈbrɪl.jənt/

1.
xuất sắc, tài giỏi, thông minh
exceptionally clever or talented
:
•
She's a brilliant scientist.
Cô ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
•
He came up with a brilliant idea for the project.
Anh ấy đã đưa ra một ý tưởng tuyệt vời cho dự án.
2.
tuyệt vời, xuất sắc, rất tốt
very good or excellent
:
•
The concert was absolutely brilliant!
Buổi hòa nhạc thật sự tuyệt vời!
•
What a brilliant idea!
Thật là một ý tưởng tuyệt vời!
3.
rực rỡ, sáng chói, lấp lánh
very bright and radiant
:
•
The diamond had a brilliant sparkle.
Viên kim cương có ánh lấp lánh rực rỡ.
•
The sun was brilliant in the clear sky.
Mặt trời rực rỡ trên bầu trời trong xanh.