sống động, rõ ràng, mạnh mẽ
producing powerful feelings or strong, clear images in the mind
:
• He gave a vivid description of the accident.
Anh ấy đã mô tả sống động về vụ tai nạn.
• I have a vivid memory of that day.
Tôi có một ký ức sống động về ngày hôm đó.