Nghĩa của từ remake trong tiếng Việt.

remake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

remake

US /ˌriːˈmeɪk/
UK /ˌriːˈmeɪk/
"remake" picture

Động từ

1.

làm lại, chế tạo lại

to make something again or differently

Ví dụ:
They decided to remake the entire film with a new cast.
Họ quyết định làm lại toàn bộ bộ phim với dàn diễn viên mới.
Can you remake this dress? It's too big.
Bạn có thể làm lại chiếc váy này không? Nó quá rộng.

Danh từ

1.

bản làm lại, sản phẩm làm lại

a film or piece of music that has been made again

Ví dụ:
The new remake of the classic movie received mixed reviews.
Bản làm lại mới của bộ phim kinh điển đã nhận được nhiều ý kiến trái chiều.
The band released a remake of their hit song from the 80s.
Ban nhạc đã phát hành bản làm lại của bài hát hit của họ từ những năm 80.
Học từ này tại Lingoland