Nghĩa của từ rendition trong tiếng Việt.
rendition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rendition
US /renˈdɪʃ.ən/
UK /renˈdɪʃ.ən/

Danh từ
1.
sự thể hiện, sự trình diễn, sự diễn giải
a performance or interpretation of a dramatic or musical work
Ví dụ:
•
Her rendition of the classic song was breathtaking.
Màn trình diễn ca khúc kinh điển của cô ấy thật ngoạn mục.
•
The band gave a powerful rendition of the national anthem.
Ban nhạc đã có một màn trình diễn hùng tráng bài quốc ca.
Từ đồng nghĩa:
2.
bản vẽ, sự thể hiện
a drawing or representation of something
Ví dụ:
•
The architect presented a detailed rendition of the new building.
Kiến trúc sư đã trình bày một bản vẽ chi tiết của tòa nhà mới.
•
The artist's rendition of the landscape was truly unique.
Bản vẽ phong cảnh của nghệ sĩ thực sự độc đáo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland