Nghĩa của từ cloak trong tiếng Việt.

cloak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cloak

US /kloʊk/
UK /kloʊk/
"cloak" picture

Danh từ

1.

áo choàng, áo khoác

a loose outer garment, typically without sleeves, that fastens at the neck and hangs down over the shoulders, worn as a covering or for warmth.

Ví dụ:
She wrapped her cloak tightly around her to ward off the cold.
Cô ấy quấn chặt áo choàng quanh người để tránh rét.
The magician wore a long black cloak.
Nhà ảo thuật mặc một chiếc áo choàng đen dài.
Từ đồng nghĩa:
2.

lớp vỏ, màn che

something that covers or conceals something

Ví dụ:
A thick cloak of fog covered the city.
Một lớp sương mù dày đặc bao phủ thành phố.
He operated under a cloak of secrecy.
Anh ta hoạt động dưới lớp vỏ bí mật.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

che giấu, bao phủ

to cover or hide (something) as if with a cloak

Ví dụ:
The darkness cloaked the figures moving in the night.
Bóng tối bao trùm những hình bóng di chuyển trong đêm.
He tried to cloak his true intentions.
Anh ta cố gắng che giấu ý định thật sự của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: