Nghĩa của từ party trong tiếng Việt.

party trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

party

US /ˈpɑːr.t̬i/
UK /ˈpɑːr.t̬i/
"party" picture

Danh từ

1.

bữa tiệc, buổi tiệc

a social gathering of people for entertainment or pleasure

Ví dụ:
We're having a birthday party for my sister.
Chúng tôi đang tổ chức một bữa tiệc sinh nhật cho em gái tôi.
The office party was a great success.
Bữa tiệc văn phòng đã thành công rực rỡ.
2.

nhóm, đảng, phái

a group of people working together or united in a common cause

Ví dụ:
The search party found the missing hiker.
Đội tìm kiếm đã tìm thấy người đi bộ đường dài bị mất tích.
He joined the political party to advocate for change.
Anh ấy đã tham gia đảng chính trị để ủng hộ sự thay đổi.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

ăn mừng, tổ chức tiệc

to celebrate or enjoy oneself at a party or other social gathering

Ví dụ:
Let's party tonight!
Hãy ăn mừng tối nay!
They partied all night long.
Họ đã ăn mừng suốt đêm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland