Nghĩa của từ condemn trong tiếng Việt.
condemn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
condemn
US /kənˈdem/
UK /kənˈdem/

Động từ
1.
lên án, chỉ trích
express complete disapproval of; censure
Ví dụ:
•
The government issued a statement to condemn the terrorist attack.
Chính phủ đã ra tuyên bố lên án vụ tấn công khủng bố.
•
Many people condemn violence in all its forms.
Nhiều người lên án bạo lực dưới mọi hình thức.
2.
3.
tuyên bố không đủ điều kiện, đóng cửa
officially declare (something) to be unfit for use or habitation
Ví dụ:
•
The old building was condemned due to structural damage.
Tòa nhà cũ đã bị tuyên bố không đủ điều kiện sử dụng do hư hỏng cấu trúc.
•
The health inspector will condemn the restaurant if it doesn't meet hygiene standards.
Thanh tra y tế sẽ tuyên bố không đủ điều kiện nhà hàng nếu nó không đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland