effective
US /əˈfek.tɪv/
UK /əˈfek.tɪv/

1.
hiệu quả, có hiệu lực
successful in producing a desired or intended result
:
•
The new policy proved to be very effective in reducing crime.
Chính sách mới đã chứng tỏ rất hiệu quả trong việc giảm tội phạm.
•
This medicine is highly effective against the flu.
Thuốc này rất hiệu quả chống lại bệnh cúm.
2.
có hiệu lực, có giá trị
(of a law or agreement) coming into operation or effect
:
•
The new regulations will be effective from January 1st.
Các quy định mới sẽ có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1.
•
The contract is effective immediately.
Hợp đồng có hiệu lực ngay lập tức.