a hive of activity
US /ə haɪv əv ækˈtɪv.ɪ.ti/
UK /ə haɪv əv ækˈtɪv.ɪ.ti/

1.
một tổ ong hoạt động, nơi rất bận rộn
a place where many people are busy doing things
:
•
The market was a hive of activity on Saturday morning.
Chợ là một tổ ong hoạt động vào sáng thứ Bảy.
•
The construction site was a hive of activity with workers everywhere.
Công trường là một tổ ong hoạt động với công nhân ở khắp mọi nơi.