Nghĩa của từ "a hive of activity" trong tiếng Việt.
"a hive of activity" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
a hive of activity
US /ə haɪv əv ækˈtɪv.ɪ.ti/
UK /ə haɪv əv ækˈtɪv.ɪ.ti/

Thành ngữ
1.
một tổ ong hoạt động, nơi rất bận rộn
a place where many people are busy doing things
Ví dụ:
•
The market was a hive of activity on Saturday morning.
Chợ là một tổ ong hoạt động vào sáng thứ Bảy.
•
The construction site was a hive of activity with workers everywhere.
Công trường là một tổ ong hoạt động với công nhân ở khắp mọi nơi.
Học từ này tại Lingoland