Nghĩa của từ operational trong tiếng Việt.
operational trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
operational
US /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl/
UK /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl/

Tính từ
1.
đi vào hoạt động, có thể vận hành
in working order and ready for use
Ví dụ:
•
The new system is fully operational.
Hệ thống mới đã hoàn toàn đi vào hoạt động.
•
We need to ensure all equipment is operational before the event.
Chúng ta cần đảm bảo tất cả thiết bị đều hoạt động trước sự kiện.
Từ đồng nghĩa:
2.
vận hành, liên quan đến hoạt động
relating to or involved in the operation of something
Ví dụ:
•
The company is facing some operational challenges.
Công ty đang đối mặt với một số thách thức về vận hành.
•
They are discussing the operational details of the project.
Họ đang thảo luận các chi tiết vận hành của dự án.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland