Nghĩa của từ activation trong tiếng Việt.
activation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
activation
US /ˌæk.təˈveɪ.ʃən/
UK /ˌæk.təˈveɪ.ʃən/

Danh từ
1.
kích hoạt, vận hành
the action or process of making something active or operative
Ví dụ:
•
The activation of the alarm system prevented the burglary.
Việc kích hoạt hệ thống báo động đã ngăn chặn vụ trộm.
•
User activation is required to access premium features.
Cần kích hoạt người dùng để truy cập các tính năng cao cấp.
Từ đồng nghĩa:
2.
kích hoạt, phản ứng
the process of making a substance or device reactive or effective
Ví dụ:
•
Enzyme activation is crucial for metabolic processes.
Việc kích hoạt enzyme rất quan trọng đối với các quá trình trao đổi chất.
•
The drug's activation occurs in the liver.
Việc kích hoạt thuốc xảy ra ở gan.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland