activism

US /ˈæk.tɪ.vɪ.zəm/
UK /ˈæk.tɪ.vɪ.zəm/
"activism" picture
1.

hoạt động tích cực, chủ nghĩa hoạt động

the policy or action of using vigorous campaigning to bring about political or social change.

:
Her activism led to significant changes in environmental policy.
Hoạt động tích cực của cô đã dẫn đến những thay đổi đáng kể trong chính sách môi trường.
Youth activism is growing around the world.
Hoạt động tích cực của thanh niên đang phát triển trên toàn thế giới.