Nghĩa của từ splash trong tiếng Việt.

splash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

splash

US /splæʃ/
UK /splæʃ/
"splash" picture

Động từ

1.

té nước, làm văng

to cause (liquid) to strike or scatter over a surface or object in drops or small quantities

Ví dụ:
The children loved to splash in the puddles.
Những đứa trẻ thích té nước trong vũng.
He accidentally splashed paint on his new shirt.
Anh ấy vô tình làm văng sơn lên chiếc áo sơ mi mới của mình.
2.

té nước, lướt qua

to move through water, mud, or a similar substance, causing it to fly about in drops

Ví dụ:
The car splashed through the huge puddle.
Chiếc xe lướt qua vũng nước lớn.
Ducks were splashing about in the pond.
Những con vịt đang té nước trong ao.
Từ đồng nghĩa:
3.

đăng tải, quảng bá

to display (something) prominently or in a striking way

Ví dụ:
The newspaper splashed the scandal across its front page.
Tờ báo đã đăng tải vụ bê bối trên trang nhất của mình.
The company decided to splash its new logo everywhere.
Công ty quyết định quảng bá logo mới của mình khắp mọi nơi.

Danh từ

1.

tiếng té nước, sự văng nước

a sound made by something striking or falling into liquid

Ví dụ:
We heard a loud splash as he jumped into the pool.
Chúng tôi nghe thấy tiếng té nước lớn khi anh ấy nhảy xuống hồ bơi.
The fish made a sudden splash in the quiet water.
Con cá tạo ra một tiếng té nước đột ngột trong làn nước tĩnh lặng.
Từ đồng nghĩa:
2.

vết bẩn, vệt màu

a mark or stain made by a splashed liquid

Ví dụ:
There was a dark splash of coffee on the tablecloth.
Có một vết bẩn cà phê sẫm màu trên khăn trải bàn.
The artist used bold splashes of color in his painting.
Người nghệ sĩ đã sử dụng những vệt màu táo bạo trong bức tranh của mình.
Từ đồng nghĩa:
3.

chút, ít

a small amount of liquid added to a drink

Ví dụ:
I'll have a coffee with a splash of milk.
Tôi sẽ uống cà phê với một chút sữa.
Add a splash of lemon juice to the dressing.
Thêm một chút nước cốt chanh vào nước sốt.
Từ đồng nghĩa:
4.

tiếng vang, ấn tượng

a striking or noticeable effect or impression

Ví dụ:
The new advertising campaign made quite a splash.
Chiến dịch quảng cáo mới đã tạo ra một tiếng vang lớn.
Her grand entrance made a big splash at the party.
Sự xuất hiện hoành tráng của cô ấy đã tạo ra một tiếng vang lớn tại bữa tiệc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: