Nghĩa của từ paddle trong tiếng Việt.
paddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
paddle
US /ˈpæd.əl/
UK /ˈpæd.əl/

Danh từ
1.
2.
vợt, cây roi
a short, flat piece of wood or plastic, typically with a handle, used for hitting a ball in games such as table tennis or for spanking
Ví dụ:
•
He served the ball with his table tennis paddle.
Anh ấy giao bóng bằng vợt bóng bàn.
•
The teacher used a wooden paddle for discipline.
Giáo viên dùng cây roi gỗ để kỷ luật.
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: