Nghĩa của từ "splash out" trong tiếng Việt.

"splash out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

splash out

US /splæʃ aʊt/
UK /splæʃ aʊt/
"splash out" picture

Cụm động từ

1.

chi mạnh tay, tiêu xài hoang phí

spend money freely or extravagantly

Ví dụ:
They decided to splash out on a luxury holiday.
Họ quyết định chi mạnh tay cho một kỳ nghỉ sang trọng.
Don't be afraid to splash out a little on yourself sometimes.
Đừng ngại chi tiêu một chút cho bản thân đôi khi.
Học từ này tại Lingoland