Nghĩa của từ spill trong tiếng Việt.
spill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spill
US /spɪl/
UK /spɪl/

Động từ
1.
làm đổ, làm tràn
cause or allow (liquid) to flow over the edge of its container, especially unintentionally
Ví dụ:
•
Be careful not to spill your drink.
Cẩn thận đừng làm đổ đồ uống của bạn.
•
The child accidentally spilled milk on the floor.
Đứa trẻ vô tình làm đổ sữa ra sàn.
2.
hất ra, làm rơi
cause (people) to fall out of a vehicle or boat
Ví dụ:
•
The sudden turn nearly spilled us out of the jeep.
Cú rẽ đột ngột suýt chút nữa đã hất chúng tôi ra khỏi xe jeep.
•
The boat hit a wave and spilled its passengers into the water.
Con thuyền va vào một con sóng và hất hành khách xuống nước.
Danh từ
1.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: