Nghĩa của từ "cry over spilled milk" trong tiếng Việt.

"cry over spilled milk" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cry over spilled milk

US /kraɪ ˈoʊvər spɪld mɪlk/
UK /kraɪ ˈoʊvər spɪld mɪlk/
"cry over spilled milk" picture

Thành ngữ

1.

khóc vì sữa đã đổ, tiếc nuối những gì đã qua

to be unhappy about something that cannot be changed

Ví dụ:
It's no use crying over spilled milk; we just need to find a solution now.
Không ích gì khi khóc vì sữa đã đổ; chúng ta chỉ cần tìm giải pháp ngay bây giờ.
She was still crying over spilled milk from last week's mistake.
Cô ấy vẫn còn khóc vì sữa đã đổ từ sai lầm tuần trước.
Học từ này tại Lingoland